효자 호랑이
옛날에 나무꾼이 나무를 베고 있었습니다. 한 호랑이가 갑자기 나타났습니다. 나무꾼은 무서워했습니다.
나무꾼은 호랑이에게 거짓말을 했습니다. 나무꾼이 말했습니다, “당신은 저의 형제입니다. 당신은 몇 년 전에 죽었고, 호랑이로 다시 태어났습니다.”
호랑이는 나무꾼이 한 말을 믿었습니다. 호랑이는 그를 보내주었습니다. 호랑이는 나무꾼의 집에 한 달에 두 번씩 멧돼지를 가져다주었습니다.
어느 날, 나무꾼의 어머니가 죽었습니다. 호랑이는 그녀가 자신의 어머니라고 믿었습니다. 호랑이는 너무 슬펐고 며칠동안 아무것도 먹지 않았습니다. 호랑이는 슬픔 속에서 죽었습니다.
Từ vựng:
나무꾼 : tiều phu
무서워하다 : sợ
거짓말 : nói dối
태어나다 : sinh ra
멧돼지 : lợn rừng
믿다 : tin
효자 : người con có hiếu, hiếu thảo
슬픔 : buồn
베다 : cắt, cưa, xén
형제 : anh em
죽다 : chết
가져다주다 : mang đến cho
Dịch tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người tiều phu đang đốn củi. Một con hổ đột nhiên xuất hiện. Người tiều phu sợ hãi.
Người tiều phu đã nói dối con hổ. Người tiều phu nói: “Anh là anh trai của tôi. Anh đã chết cách đây vài năm và tái sinh thành một con hổ.”
Con hổ tin vào lời người tiều phu nói. Con hổ để anh ta đi. Mỗi tháng hai lần, con hổ mang một con lợn rừng đến nhà người tiều phu.
Một ngày nọ, mẹ của người tiều phu qua đời. Con hổ tin rằng bà là mẹ của mình. Con hổ rất buồn và không ăn gì trong nhiều ngày. Con hổ chết trong đau buồn.