아버지와 그의 두 딸들
한 아버지와 두 딸이 있었습니다. 그는 그의 딸들을 아주 많이 사랑했습니다. 첫째 딸이 농부와 결혼했습니다. 둘째 딸은 도예가와 결혼했습니다.
어느 날, 아버지가 첫째 딸에게 무엇을 원하는지 물어봤습니다. 그가 신에게 그녀의 소원을 위해 기도하겠다고 말했습니다. 첫째 딸은 남편의 농장을 위해 비가 내리기를 원했습니다.
그가 둘째딸에게 똑같은 질문을 했습니다. 그녀는 남편의 일을 위해 날씨가 항상 화창하기를 원했습니다. 아버지는 무엇을 위해 기도해야 할지 몰랐습니다.
Từ vựng:
농부 : nông dân
도예가 : thợ gốm sứ
신: thần, thần linh
소원 : ước nguyện, điều ước
농장 : nông trường, nông trại
똑같은 : giống
질문 : câu hỏi
날씨 : thời tiết
화창하다 : nắng
기도하다 : cầu nguyện
Dịch tiếng Việt:
Có một người cha và hai cô con gái. Ông rất yêu quý các con gái của mình. Cô con gái lớn lấy một người nông dân. Cô con gái thứ hai lấy chồng là một người thợ gốm.
Một ngày nọ, người cha hỏi cô con gái lớn muốn gì. Ông ấy nói sẽ cầu nguyện thần linh cho những ước nguyện của cô. Cô con gái lớn muốn có mưa cho nông trại của chồng.
Người cha cũng hỏi cô con gái thứ hai câu hỏi tương tự. Cô muốn thời tiết luôn nắng đẹp để chồng đi làm. Người cha không biết phải cầu nguyện điều gì.