Ngữ pháp chỉ sự giả định: –(느)다고 치다: Ngay cả khi, giả sử rằng, coi như là
Read MoreTag: Ngữ pháp cao cấp
[Ngữ pháp] –(으)ㄹ망정: Cho dù
Ngữ pháp chỉ sự giả định: –(으)ㄹ망정: Cho dù
Read More[Ngữ pháp] –(으)ㄴ들: Cho dù
Ngữ pháp chỉ sự giả định: –(으)ㄴ들: Cho dù
Read More[Ngữ pháp] –(으)ㄹ지라도: Cho dù, mặc dù, ngay cả khi
Ngữ pháp chỉ sự giả định: –(으)ㄹ지라도: Cho dù, mặc dù, ngay cả khi
Read More[Ngữ pháp] –더라도: Ngay cả khi…
Ngữ pháp chỉ sự giả định: –더라도: Ngay cả khi…
Read More[Ngữ pháp] –길래: vì
Ngữ pháp chỉ lý do: –길래: vì
Read More[Ngữ pháp] –기에: vì, nhờ
Ngữ pháp chỉ lý do: –기에: vì, nhờ
Read More[Ngữ pháp] – (으)ㅁ으로써: nhờ, bằng cách
Ngữ pháp chỉ lý do: – (으)ㅁ으로써: nhờ, bằng cách
Read More[Ngữ pháp] –(느)ㄴ답시고: “nghĩ rằng…nhưng”, “với ý định là…nhưng”
Ngữ pháp chỉ lý do –(느)ㄴ답시고: “nghĩ rằng…nhưng”, “với ý định là…nhưng”
Read More[Ngữ pháp] –기에 망정이지: may mắn mà
Cách sử dụng: Cấu trúc này dùng để chỉ một việc khó khăn hay bối rối xảy ra, nhưng may mắn nhờ vào nội dung ở mệnh đề trước mà kết quả xấu không xảy ra. Mệnh đề sau chủ yếu đi với ‘-았/었을 거예요’ hay ‘-(으)ㄹ 뻔했어요’. Ví dụ: ▶ 가: 버스 정류장에서 펜션이 가깝다고 했는데 벌써 20분째 걷고 있잖아요.나: 오늘 날씨가 따뜻하기에 망정이지 어제처럼 추웠다면 저는 중간에 돌아갔을 거예요.A: Tôi nghe rằng nhà khách gần bến xe buýt, nhưng chúng ta đã đi bộ được 20 phút rồi…
Read More