Ngữ pháp chỉ sự tương phản: -고도: cho dù…vẫn, mặc dù…nhưng, ngay cả khi
Read MoreCategory: Ngữ Pháp
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Hàn
[Ngữ pháp] -건만: mặc dù…nhưng
Ngữ pháp chỉ sự tương phản: -건만: mặc dù…nhưng
Read More[Ngữ pháp] -는 김에: nhân tiện, nhân thể
Ngữ pháp chỉ hành động cùng nhau: -는 김에: nhân tiện, nhân thể
Read More[Ngữ pháp] -은/는 -대로: theo
Ngữ pháp phân chia theo nhóm riêng biệt: -은/는 -대로: theo
Read More[Ngữ pháp] –기 나름이다: tuỳ vào việc
Ngữ pháp chỉ điều kiện: Động từ –기 나름이다: tuỳ vào việc
Read More[Ngữ pháp] –느냐에 달려 있다: phụ thuộc vào
Ngữ pháp chỉ điều kiện: –느냐에 달려 있다: phụ thuộc vào
Read More[Ngữ pháp] Động từ –노라면: chỉ cần…thì, nếu cứ…thì, khi…thì
Ngữ pháp chỉ điều kiện: –노라면: chỉ cần…thì, nếu cứ…thì, khi…thì
Read More[Ngữ pháp] –(으)ㄹ라치면: Nếu định làm gì đó thì, hễ định làm gì đó thì
Ngữ pháp chỉ điều kiện: –(으)ㄹ라치면: Nếu định làm gì đó thì, hễ định làm gì đó thì
Read More[Ngữ pháp] Động từ –는 한: Nếu như, trong điều kiện, chỉ cần
Ngữ pháp chỉ điều kiện: Động từ –는 한: Nếu như, trong điều kiện, chỉ cần
Read More[Ngữ pháp] Động từ –자: vừa…thì, vừa…liền
Ngữ pháp chỉ trình tự hành động: –자: vừa…thì, vừa…liền
Read More